Đậu Bắp Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Đậu Bắp” là gì? “Đậu Bắp” trong tiếng Anh là gì? Những lưu ý nên nhớ khi sử dụng từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong câu tiếng Anh? Cách ứng dụng của từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong tiếng Anh là gì? Làm sao để phát âm chuẩn không cần chỉnh từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong tiếng Anh? đặc trưng của từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong tiếng Anh là gì?

Xem thêm:

1.Đậu Bắp tiếng Anh là gì?

“Đậu Bắp”: Okra

Trong tiếng Anh, từ vựng Okra được sử dụng để chỉ “Đậu Bắp” trong tiếng Anh. “Đậu Bắp” là một loại rau xanh quen thuộc tuy nhiên mọi người lại ít biết về từ vựng tiếng Anh được sử dụng để chỉ từ này. Trước hết, cùng tham khảo qua một vài ví dụ rõ ràng tiếp theo sau đây để hiểu hơn về phong thái sử dụng của Okra trong câu tiếng Anh rõ ràng.

Ví dụ:

    • White and sweet potatoes, yams, sweet and bitter yuccas, sago and okra, may also be mentioned in this research.
    • Khoai lang trắng và khoai lang, khoai mỡ, yuccas ngọt và đắng, cao lương và đậu bắp, cũng đều phải có thể được đề cập trong tiến hành nghiên cứu và phân tích này.
    • To boil, bring a cook of water to the boil, add the prepared okra and cook for 5-10 minutes or until tender.
    • Để đun nóng, cho nước vào nấu sôi, cho đậu bắp đã sơ đổ vào nấu khoảng 5-10 phút hoặc và khi chín mềm.
    • The okra serves as a thickener in this recipe so you don’t need to add roux to this gumbo.
    • Đậu bắp có vai trò như một chất làm đặc trong công thức này, vì vậy bạn không cần thêm roux vào kẹo cao su đặc này.

đậu bắp tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong câu tiếng Anh)

2.Thông tin cụ thể về từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong câu tiếng Anh.

Cách phát âm:

    • Trong ngữ điệu Anh – Anh: /ˈəʊkrə/ /ˈɒkrə/
    • Trong ngữ điệu Anh – Mỹ: /ˈəʊkrə/

Từ vựng Okra là từ có hai âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ nhất. Trong một vài cách đọc, mọi người thường nhầm trọng âm của từ vựng này thành âm tiết thứ hai. Cấu trúc ngữ âm giản dị nên không khó để bạn có thể phát âm tốt từ vựng này.

Sai lầm dễ gặp phải khi phát âm từ này sẽ là ở âm tiết thứ hai. mọi người thường phát âm nhầm âm /ə/ thành âm /ɒ/. Đây là lỗi sai rất dễ gặp khi phát âm và không tuân thủ nguyên tắc xoa. Bạn cần tập luyện nhiều để làm được thể chuẩn hóa phát âm của tôi và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.

đậu bắp tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong câu tiếng Anh) 

Từ vựng chỉ “Đậu Bắp” – Okra trong tiếng Anh là một danh từ không đếm được.

Theo tự điển Oxford, Okra chỉ có một kiểu sử dụng duy nhất chỉ “Đậu Bắp” trong tiếng Anh. Nó tuân thủ những nguyên tắc ngữ pháp cơ bản khác so với những danh từ bình thường. Những ví dụ tiếp theo sau đây sẽ trợ trợ giúp bạn nhanh gọn lẹ hiểu về phong thái dùng của Okra trong tiếng Anh.

Ví dụ:

    • Seeds of okra, cucumbers, &c., should be sown; and sow for succession peas, spinach, lettuce, beans, radishes, &c., every ten days.
    • Nên gieo hạt đậu bắp, dưa chuột, & c.,; và gieo thường xuyên đậu Hà Lan, rau bina, rau diếp, đậu, củ cải, & c., cứ mười ngày một lần.
    • The second crop of water morning glory was starting to develop, and the Okra looked good.
    • Vụ rau muống nước thứ hai đang bắt đầu phát triển, cây đậu bắp lên màu tốt.
    • The list of seeds given for the southern states in early January may now be used at the north, while for most of the southern states tender vegetables, such as egg plant, okra and sweet potatoes may be sown and planted.
    • Danh sách hạt giống được vừa lòng nhu yếu cho những bang phía nam vào đầu tháng 1 hiện có thể được sử dụng ở phía bắc, trong những lúc so với hầu hết những bang phía nam những loại rau mềm, chẳng hạn như cây trứng, đậu bắp và khoai lang có thể được gieo và trồng.
    • Okra also can be dried and used on holiday wreaths, or picked on stems and used in dried floral displays.
    • Đậu bắp cũng đều phải có thể được sấy khô và sử dụng trên những vòng hoa ngày lễ, hoặc hái trên thân cây và sử dụng trong số buổi trưng bày hoa khô.

3.Một vài cụm từ có liên quan tới từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong câu tiếng Anh.

đậu bắp tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Đậu Bắp” trong câu tiếng Anh)

Để kết thúc bài viết khoảng thời gian ngày ngày hôm nay, chúng mình có lưu lại trong bảng tiếp theo sau đây một vài từ vựng có liên quan tới từ chỉ “Đậu Bắp” mời bạn cùng tham khảo:

 

Từ vựng 

 

 

Nghĩa của từ 

 

 

Ví dụ

 

 

Vegetable

 

/ˈvedʒtəbl/

 

rau xanh

 

 

    • The small children don’t eat enough fresh vegetables.
    • Những đứa trẻ nhỏ không ăn đủ rau tươi.
 

Cucumber

 

/ˈkjuːkʌmbə(r)/

 

Dưa chuột

 

 

    • You can buy some cucumbers in this market.
    • Bạn có thể mua vài quả dưa chuột trong chợ này.
 

Nutrient

 

/ˈnjuːtriənt/

 

Dinh dưỡng

 

 

    • Okra contains various nutrients and is said to be good for health.

 

    • Đậu bắp chứa nhiều chất dinh dưỡng không tương đồng và được cho là tốt cho sức khỏe.
 

Green bean

 

/ˌɡriːn ˈbiːn/

 

 

Đậu đũa

 

 

    • My mom cooked green beans for dinner.
    • Mẹ tôi nấu đậu đũa cho bữa tối.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết trên đã theo dõi và sát cánh đồng hành với chúng mình trong bài viết khoảng thời gian ngày ngày hôm nay! Nếu có tình cờ thắc mắc nào, hãy liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này để được hỗ trợ nhanh gọn lẹ và kịp thời nhất bạn nhé! Chúc bạn luôn luôn luôn luôn phát triển, thành công và trót lọt!

Cám ơn những bạn đã xem bài viết “Đậu Bắp Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”. Mong rằng bài viết hữu ích với những người. Nếu thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ bài viết “Đậu Bắp Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt” cho những người thân bạn bè của quý khách cùng biết nhé.

Trang chủ: https://linhpi.com/

Danh mục sản phẩm: Thảo dược | Đồ ăn vặt | Nguyên Liệu Nấu Chè | Hạt dinh dưỡng

Danh mục tin tức : Tin tức | Sức khỏe | Thẩm mỹ – Làm đẹp

Gọi ngay